✅XE TẢI JAC 1 TẤN 99- 2 TẤN MÁY ISUZU-THÙNG DÀI-ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT - GIÁ TỐT

XE TẢI JAC 1 TẤN 9 -2 TẤN PHIÊN BẢN N200 2020 MỚI NHẤT

❎❎❎ GIỚI THIỆU XE TẢI JAC 1 TẤN 9

Xe tải jac 1 tấn 9- 2 tấn là dòng xe tải chuyên chạy đô thị, với chi phí cầu đường thấp, và có thể thoải mái ra vào các đường cấm xe 2 tấn, xe tải jac 1 tấn 99- 2 tấn đang dần trở nên quen thuộc với nhà đầu tư bởi tính chất phù hợp với thời đại, giá thành xe cạnh tranh trên thị trường và đi đôi với chất lượng tuyệt hảo. Xe tải jac 1 tấn 9 hiện đang là đối tác cạnh tranh của các dòng xe thương hiệu lớn, về mẫu mã, chất lượng và giá thành sản phẩm.

❎❎❎ CLIP GIỚI THIỆU XE TẢI JAC 1 TẤN 99- 2 TẤN 2020 MỚI NHẤT





❎❎❎ĐỘNG CƠ XE TẢI JAC 1 TẤN 99- 2 TẤN

Động cơ xe tải JAC 1 tấn 99-2 tấn 2020 là động cơ có uy tín lâu đời trên thương trường quốc tế, là dạng động cơ có công suất tốt và độ bền cơ học cao, đi đôi với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Chắc hẳn nói tới đây các bác tài đã biết đây là động cơ nào rồi phải không. Đó chính là động cơ ISUZU với số hiệu JE4LQ đồng bộ sản xuất cùng động cơ QKR nổi tiếng của ISUZU NHật Bản, động cơ xuất khẩu đi rất nhiều thị trường nhưng nói về sự đồng bộ thì phải kể tới xe tải JAC 1 tấn 99- 2 tấn, độ đồng bộ của động cơ ISUZU trên xe tải jac 1 tấn 99- 2 tấn với hộp số là tuyệt hảo

Xe tải jac 1 tấn 99 -2 tấn có dung tích xy lanh 2.771cc TURBO BOSCH, Phun dầu điện tử, có công suất máy 78kW và Momen xoắn 257Nm tiến trình ngắn giúp xe mạnh nhưng êm máy, xe nổ máy giòn và êm , độ rung lắc ít, truyền động của động cơ và tỉ số sai số truyền động của động cơ-hộp số-cầu rất thấp, nên xe giữ được độ ổn định, độ bền và tuổi thọ động cơ cao.

Xe chạy 100km chỉ hết 9 lít-10 lít dầu khi chở hàng

Đồng thời xe tải JAC 1 tấn 99-2 tấn được bảo hành động cơ lên tới 5 năm/ 150.000km

Công bố xe cho thấy xe chạy hơn 550.000km mà không cần đại tu

❎❎❎NGOẠI QUAN- NỘI THẤT XE TẢI JAC 1 TẤN 99- 2 TẤN

Ngoại quan xe tải JAC 1 tấn 99-2 tấn là ngoại quan kiểu dáng Châu Âu, với thiết kế xe của Ý, các nhà vận tải của chúng ta yên tâm khi xe được thử nghiệm và kiểm định chất lượng rất nhiều lần, khâu PDI của một chiếc xe tải như JAC 1 tấn 9 thường lên tới hàng trăm lần trước khi đủ ý nghĩa thống kê để xuất xưởng, ngoài vẻ đẹp của một chiếc cabin phong cách hầm hố thể thao và cá tính, ta cũng có một chiếc xe rất an toàn về mặt cơ học, nhưng cũng không phù hợp lắm với những ai thích kiểu dáng thon gọn truyền thống.

Nước sơn xe tải jac 1 tấn 9 máy ISUZU là màu sơn bóng 2k tĩnh điên rất bóng bảy mượt mà, màu sơn xe tải jac 1 tấn 9 trường tồn theo năm tháng.

Ngoài nước sơn, cụm đèn đứng của xe tải jac 1 tấn 9 thường được khách hàng yêu thích vì độ sáng rộng, mạnh, và rất đẹp.

Ngoài những hiện vật đẹp được bố trí trên xe tải jac 1 tấn 9 như Loa Sonfoni Đức, Tay lái vô lăng 4 chấu kiểu xe hơi, Không gian rộng 3 người ngồi, Máy lạnh Fukosima công suất lớn, Kính chỉnh điện thì xe tải JAC 1 tấn 9 còn trang bị thêm cả trợ lực tay lái điện amaza công nghệ mới rất nhẹ khi đánh lái

❎❎❎ THÙNG XE TẢI JAC 1.9 TẤN

Kích thước thùng xe tải JAC 1.9 TẤN

Đối với loại xe tải jac 1.9 tấn thùng bạt : 4380 x 1820 x 1880mm

Đối với loại xe tải jac 1.9 tấn thùng kín: 4390 x 1820 x 1880mm

Hiện tại trên thị trường chỉ có  xe tải jac 1.9 tấn thùng bạt và xe tải jac 1.9 tấn thùng kín vẫn chưa có loại xe tải jac 1.9 tấn thùng lửng dài.

❎❎❎ THỜI GIAN BẢO HÀNH XE TẢI JAC 1 TẤN 9  2020

LÊN TỚI 5 NĂM/150.000KM







Liên hệ ngay

0357 336 326  SƠN

TƯ VẤN XE

HỖ TRỢ TRẢ GÓP XE 



THÔNG SÓ XE TẢI JAC 1T9 2020


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
XE TẢI JAC 1T9 CABIN VUÔNG
Số loại
N200.CS/TB1
Trọng lượng bản thân
2805 Kg
Cầu trước
1495 Kg
Cầu sau
1310 Kg
Tải trọng cho phép chở
1990 Kg
Số người cho phép chở
3 Người
Trọng lượng toàn bộ
4990 Kg
Kích thước xe (D x R x C)
6220 x 1940 x 2905 mm
Kích thước lòng thùng hàng
4380 x 1820 x 680/1880 mm
Khoảng cách trục
3360 mm
Vết bánh xe trước / sau
1460/1425 mm
Số trục
2
Công thức bánh xe
4 x 2
Loại nhiên liệu
Diesel
ĐỘNG CƠ

Nhãn hiệu động cơ
JE493ZLQ4
Loại động cơ
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích
2771 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay
78 kW/ 3400 v/ph
HỆ THỐNG LỐP

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau
7.00 - 16 /7.00 - 16
HỆ THỐNG PHANH

Phanh trước /Dẫn động
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
HỆ THỐNG LÁI

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực







Nhận xét